Chào các bạn,

ChuyenHVT.net thành lập 2005 - Nơi lưu trữ rất nhiều kỉ niệm của các thế hệ học sinh trong hơn 15 năm qua. Tuy chúng mình đã dừng hoạt động được nhiều năm rồi. Và hiện nay diễn đàn chỉ đăng nhập và post bài từ các tài khoản cũ (không cho phép các tài khoản mới đăng ký mới hoạc động). Nhưng chúng mình mong ChuyenHVT.net sẽ là nơi lưu giữ một phần kỉ niệm thanh xuân đẹp nhất của các bạn.


M.

Kết quả 1 đến 7 của 7

Chủ đề: Hệ thống một số phương trình-Hệ phương trình

Threaded View

  1. #1
    Moderator thử việc HLN1994's Avatar
    Ngày tham gia
    11-08-2009
    Tuổi
    30
    Bài viết
    1,187
    Cảm ơn
    766
    Đã được cảm ơn 364 lần ở 185 bài viết

    Mặc định Hệ thống một số phương trình-Hệ phương trình

    PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
    ax^3 + bx^2 + cx + d = 0 (a ≠ 0)


    Chú ý :
    - Phương trình bậc lẻ luôn luôn có nghiệm thực
    - Định lý Viete : Nếu phương trình ax^3 + bx^2 + cx + d = 0 (a ≠ 0) có 3 nghiệm x1, x2, x3 thì :
    x1 + x2 + x3 = -b/2a
    x1x2 + x2x3 + x3x1 = c/a
    x1x2x3 = -d/a


    I. Những dạng thông thường

    1. Nếu x = x0 là một nghiệm, ta có thể phân tích thành dạng :
    (x - x0)(ax^2 + bx + c) = 0

    Đặc biệt :
    - Nếu a ± b + c ± d = 0 → x = ±1 là nghiệm
    - Nếu (d/a) = (c/b)^3 → x = -c/b là nghiệm

    2. Phương trình dạng A^3 + B^3 = (A + B)^3
    pt ↔ A^3 + B^3 = A^3 + B^3 + 3AB(A + B) ↔ AB(A + B) = 0

    II. Những dạng tổng quát

    1. Phương trình 4x^3 - 3x = q

    * Với │q│ ≤ 1
    - Đặt x = cost , pt trở thành : cos3t = q
    - Gọi α là góc thỏa cosα = q, như vậy : cos3t = cosα
    - Ta chọn t1 = α/3 ; t2,3 = (α ± 2π)/3
    - Kết luận phương trình có 3 nghiệm x1,2,3 = cos t1,2,3
    Chú ý rằng bước đặt x = cost là một cách đặt "ép" ẩn phụ, ta không cần chứng minh rằng pt trên luôn có nghiệm nhỏ hơn 1, khi tìm được đủ 3 nghiệm thì ta có thể kết luận ngay

    * Với │q│ > 1 :
    - Ta dễ dàng CM được pt không có nghiệm thuộc [-1;1] và nếu phương trình có nghiệm x0 không thuộc [-1;1] thì x0 là nghiệm duy nhất
    - Ta chọn a thuộc R để pt có dạng 4x^3 - 3x = ½ (a^3 + 1/a^3) bằng cách :
    q = ½ (a^3 + 1/a^3) ↔ a^6 - 2qa^3 + 1 = 0 (→ tìm được a)
    - CM x0 = ½ (a + 1/a) là nghiệm (duy nhất) của phương trình

    2. Phương trình 4x^3 + 3x = q
    - Đặt x = u - v sao cho uv = p/3
    - Từ pt, ta có : (u - v)^3 + 3uv(u - v) = u^3 - v^3 = q
    - Hệ phương trình uv = p/3 và u^3 - v^3 = q cho ta một phương trình trùng phương theo u (hoặc v), từ đó suy ra u,v và tìm được một nghiệm x = u + v
    Chú ý rằng trong lúc giải phương trình trùng phương có thể ta gặp nghiệm phức (u hoặc v) nên từ đó phương trình bậc ba còn cho thêm 2 nghiệm phức nữa (đó mới là dạng đầy đủ của công thức trên)
    Ngoài ra, các phương trình 4x3 ± 3x = q như trên cũng có thể giải được bằng PP này

    4. Phương trình bậc ba tổng quát X^3 + AX^2 + BX + C = 0
    Đặt X = x - A/3, pt trở thành x^3 + px + q = 0 (#)

    Cách 1 : Giải trực tiếp theo công thức Cardan - Tartaglia
    Cách 2 : - Đặt x = kt (k > 0) , (#) trở thành : k^3.t^3 + pkx + q = 0
    (chọn k sao cho k^3/4 = pk/3 nếu p > 0 hoặc k^3/4 = -pk/3 nếu p < 0)
    - Phương trình được đưa về dạng 4t^3 ± 3t = Q
    Nguồn từ: http://chuyenhvt.net

    Các bài viết cùng chuyên mục:

    ...DTH£N...

  2. Đã có 6 người nói lời cảm ơn.


Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •