Chào các bạn,

ChuyenHVT.net thành lập 2005 - Nơi lưu trữ rất nhiều kỉ niệm của các thế hệ học sinh trong hơn 15 năm qua. Tuy chúng mình đã dừng hoạt động được nhiều năm rồi. Và hiện nay diễn đàn chỉ đăng nhập và post bài từ các tài khoản cũ (không cho phép các tài khoản mới đăng ký mới hoạc động). Nhưng chúng mình mong ChuyenHVT.net sẽ là nơi lưu giữ một phần kỉ niệm thanh xuân đẹp nhất của các bạn.


M.

Kết quả 1 đến 10 của 10

Chủ đề: Hướng dẫn chi tiết các thủ thuật và kỹ năng chơi game Battle Star

Threaded View

  1. #1
    Thành viên tích cực
    Ngày tham gia
    19-01-2010
    Tuổi
    38
    Bài viết
    184
    Cảm ơn
    0
    Đã được cảm ơn 0 lần ở 0 bài viết

    Mặc định Hướng dẫn chi tiết các thủ thuật và kỹ năng chơi game Battle Star

    Hướng dẫn chi tiết các thủ thuật và kỹ năng chơi game Battle Star

    Trích từ: www.bs.playprk.vn, http://forum.f13.vn/

    Phe BUG
    I.Tướng:

    Các cấp độ và hình ảnh:



    II. Các loại Bọ:

    Bọ đột kích (Commando)
    Máu cơ bản (Base HP) : 150
    Hồi máu (HP Regen) : 3/s
    Thủ (Def) : 6
    Công phá sinh học (Bio-Atk) : 30
    Công phá kiến trúc (Building-Atk) : 20
    Tốc độ di chuyển (Speed) : 8
    Khỏang cách tấn công (Range) : 4m
    Không có điểm yếu trên cơ thể


    Skill

    Chế độ phòng thủ (Defence Stance) - Skill có sẵn ở Lv1 (Max Lv4)
    Tăng 100% thủ nhưng giảm 20% (18% / 16% / 14%) tốc độ di chuyển
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 5/10/15 (tổng 30)


    Hy sinh (Loyality) - yêu cầu đạt Rank Drone (Max Lv3)
    Tự sát và dâng hiến cho thủ lĩnh bọ 40% (50% / 60%) Max HP của bản thân (yêu cầu thủ lĩnh bọ phải đứng trong phạm vi 50m )
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 30/40/50 (tổng 140)

    Thứ tự Gene
    Do bản chất của lòai bọ này, việc up gene Def và HP là lãng phí với số lượng HP quá ít (1 hit của súng hỏa tiễn sẽ kết liễu đời bọ này). Thế nên ta có trình tự
    1 : Bio-Atk
    2 : Building-Atk
    3 : Def
    4 : Max HP

    Nhận xét
    Tốc độ sinh sản và tốc độ di chuyển nhanh, damage tầm trung-khá nhưng lại quá dễ chết. Khuyến khích dùng chung với bọ giáp xác
    ------------------

    Bọ tiên phong (Stinger)
    Máu cơ bản (Base HP) : 100
    Hồi máu (HP Regen) : 3/s
    Thủ (Def) : 5
    Công phá sinh học (Bio-Atk) : 15
    Công phá kiến trúc (Building-Atk) : 3
    Tốc độ di chuyển (Speed) : 10
    Khỏang cách tấn công (Range) : 3m
    Không có điểm yếu trên cơ thể


    Skill

    Gai độc (Sting) - Skill có sẵn ở Lv1 (Max Lv1)
    Làm mục tiêu chỉ định bị nhiễm độc trong 8s (Max output trong khỏang 40~50% HP) ,yêu cầu trình độ macro tầm trung trở lên để sử dụng flawless


    Độc tố thần kinh (Neurotoxin) - PASSIVE - Skill có sẵn ở Lv1 (Max Lv3)
    Mỗi lần tấn công sẽ có 7% (9% / 11%) khiến đối phương mỗi 6s bị tê liệt 1.5s
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 20/30 (tổng 50)


    Phòng hộ nhạy bén (Sharp Protection) - PASSIVE - yêu cầu đạt Rank Parasite (Max Lv3)
    Giúp bọ có 5% (6% / 7%) để hòan tòan không bị tổn thương bởi vũ khí diện rộng (Súng hỏa tiễn - Súng lửa - Súng laser)
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 5/10/15 (tổng 30)


    Chuyển thủ và công (Swap Atk/Def) - PASSIVE - yêu cầu đạt Rank Stinger (Max Lv1)
    Chuyển đổi Thủ và Công phá sinh học cho nhau (stats sau khi chuyển nếu không có Gene : Bio-Atk 5 | Def : 15)
    Lượng Energy tiêu hao cho việc up skill là 90

    Thứ tự Gene
    1 : Speed
    2 : Def
    3 : Max HP
    4 : Building-Atk
    Nhận xét
    Tương tự như Commando, lòai bọ này thiên về tấn công hơn là phòng thủ, hay còn được xem là "lấy công làm thủ" ;thế nên việc up skill Swap Atk/Def là một sự lãng phí cả về Energy và khả năng chiến đấu của Stinger. Với khả năng Paralyze thì đây là lòai bọ dễ dàng xoay chuyển tình thế cho những anh Rambo
    ------------------

    Bọ tự sát (Blaster)
    Máu cơ bản (Base HP) : 50
    Hồi máu (HP Regen) : 3/s
    Thủ (Def) : 1
    Công phá sinh học (Bio-Atk) : 100
    Công phá kiến trúc (Building-Atk) : 30
    Tốc độ di chuyển (Speed) : 10
    Khỏang cách tấn công (Range) : 3m
    Không có điểm yếu trên cơ thể


    Skill
    Phú ông (Burrow) - Skill có sẵn ở Lv1 (Max Lv4)
    Tự đào một hố xuống ẩn nấp, trở nên hòan tòan tàng hình với kẻ địch, tuy nhiên vẫn nhận 100%( 70% / 40% / 0% ) sát thương từ các vũ khí diện rộng, không thể di chuyển khi đang ẩn nấp.
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 10/20/30 (tổng 60)

    Tự nổ (Auto Blast) - yêu cầu đạt Rank Worker (Max Lv1)
    Khi đang ẩn nấp, nếu có kẻ địch đến gần Blaster sẽ tự động nổ
    Lượng Energy tiêu hao cho việc up skill là 80

    Thứ tự Gene
    1 : Bio-Atk
    2 : Speed
    3 : Max HP
    4 : Phạm vi nhận biết (Visual Sight)

    Nhận xét
    Là lòai bọ tuyệt vời trong việc ngăn cản Human tiến ra khỏi Base cũng như trong việc phá nát hệ thống phòng thủ địch với sức nổ diện rộng
    ------------------

    Bọ giáp xác (Juggernaut)
    Máu cơ bản (Base HP) : 1200
    Hồi máu (HP Regen) : 10/s
    Thủ (Def) : 10
    Công phá sinh học (Bio-Atk) : 60
    Công phá kiến trúc (Building-Atk) : 90
    Tốc độ di chuyển (Speed) : 6
    Khỏang cách tấn công (Range) : 5m
    Điểm yếu nằm ở miệng, hông và lưng, ngòai súng hỏa tiễn, súng phun lửa và súng xung điện thì các vũ khí khác đều không gây sát thương cho bọ giáp xác nếu không bắn vào điểm yếu.


    Skill

    Địa chấn (Quake) - có sẵn ở Lv1 (Max Lv4)
    Gây 120 sát thương lên tất cả các công trình và con người trong khỏang cách 10m (15m / 20m / 25m) đồng thời làm chậm tốc độ di chuyển của con người lại 10% trong 5s
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 25/30/35 (tổng 90)


    Cường hóa ngọai xác (Def up) - PASSIVE - yêu cầu Rank Soldier (Max Lv3)
    Giảm 30% (40% / 50%) sát thương nhận phải do con người tác động lên
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 5/10/15 (tổng 30)

    Thứ tự Gene
    1 : Building-Atk
    2 : Bio-Atk
    3 : Def
    4 : Max HP

    Nhận xét
    Là một lá chắn di động với sức công phá cao, cực kì hữu dụng khi sử dụng chung với các lọai bọ có HP thấp
    ------------------

    Bọ giác đấu (Gladiator)
    Máu cơ bản (Base HP) : 800
    Hồi máu (HP Regen) : 8/s
    Thủ (Def) : 20
    Công phá sinh học (Bio-Atk) : 30
    Công phá kiến trúc (Building-Atk) : 20
    Tốc độ di chuyển (Speed) : 6
    Khỏang cách tấn công (Range) : 30m / 5m
    Điểm yếu nằm vùng ngực


    Skill

    Cuồng bạo hóa (Berserk Stance) - có sẵn ở Lv1 (Max Lv1)
    Tăng 100% sát thương ,300% tốc độ tấn công và 30% tốc độ di chuyển nhưng giảm 50% thủ và chỉ có thể tấn công ở cự li gần


    Hấp thụ sinh mệnh (Bloodlust) - yêu cầu Rank Worker (Max Lv3)
    Ở Berserk Stance, mỗi lần tấn công sẽ hấp thụ 4% (7% / 10%) sát thương thành HP
    Lượng Energy tiêu hao cho mỗi lần up skill là 50/55/60 (tổng 165)

    Thứ tự Gene
    1 : Bio-Atk
    2 : Building-Atk
    3 : Def
    4 : ???

    Nhận xét
    Với sát thương sinh vật cao, tốc độ di chuyển nhanh thì đây là lòai bọ chuyên dùng để thảm sát Human khi đặt ở Berserk Stance
    Nguồn từ: http://chuyenhvt.net

    Các bài viết cùng chuyên mục:

    Lần sửa cuối bởi bongthien, ngày 08-06-2010 lúc 01:55 PM.

Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •