Diễn đàn hỗ trợ Latex cho phép các bạn chuyên Tự nhiên có thể post được công thức Toán, Lý, Hóa... một cách dễ dàng phục vụ cho nhu cầu học tập và trao đổi kiến thức.
Ví dụ muốn post: $ \int_0^{\infty} \sqrt{alpha^2} \sin 2x\ dx $
Có điều khác biệt là từ khóa của chúng tà là \$ chứ không phải là \\$ như của vatlyvietnam.net nhé.
Sau đây là hướng dẫn sử dụng:
-------------------------------------------------------------------------------------------
Để xem được được đầy đủ công thức các bạn làm như sau:
- Nếu bạn dùng trình duyệt Internet Explorer để duyệt web thì phải download MathPlayer về máy để cài. Link để down như sau:
http://www.dessci.com/en/dl/MathPlayerSetup.asp
- Nếu bạn dùng trình duyệt Firefox để duyệt web thì chỉ cần download font về cài thôi. Đây là link để download font cho firefox:
http://web.mit.edu/atticus/www/math...nts-1.0-fc1.msi
-------------------------------------------------------------------------------------------
Còn đây là hướng dẫn gõ công thức theo định dạng của Latex
Bài này nhằm giới thiệu sơ lược nhất cách gõ Latex cho các công thức cơ bản như bình phương, phân số, mũ, tổng, khai căn, dấu vector, tích phân....
-----------------------------------------------------------
I. Cách đưa vào một công thức sử dụng bộ gõ Latex
Bộ gõ Latex của diễn đàn được đưa vào dưới dạng BBcode, để có thể đưa vào một công thức Latex, bạn cần gõ:
HTML Code:
[TEX]Công thức[/TEX]
Công thức ở đây chính là biểu thức toán học mà bạn muốn biểu diễn.
Trừ các chỉ số trên (hay là số mũ) và các chỉ số dưới (chỉ số phụ), còn lại tất cả các cấu trúc latex đều phải bắt đầu bằng dấu \
Ví dụ: \frac , \vec , \alpha
------------------------------------------------------------------------
II. Các công thức cơ bản
1. Hàm số mũ hoặc chỉ số phụ trên:
Cơ số ^ Số mũ
Nếu Số mũ là một biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì
Cơ số ^ {Số mũ}
Ví dụ:
[TEX]a^x[/TEX]
HTML Code:
[TEX]a^x[/TEX]
[TEX]a^{x^2+3}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]a^{x^2+3}[/TEX]
[TEX]H^{int}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]H^{int}[/TEX]
2. Chỉ số phụ dưới
Thành phần chính _Chỉ số phụ dưới
Nếu chỉ số phụ dưới là biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì
Thành phần chính _{Chỉ số phụ dưới}
Ví dụ:
[TEX]a_x[/TEX]
HTML Code:
[TEX]a_x[/TEX]
[TEX]a_{x^2+3}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]a_{x^2+3}[/TEX]
[TEX]H_{int}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]H_{int}[/TEX]
2. Biều diễn vector
\vec{tên vectơ}
Ví dụ:
[TEX]\vec{v}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\vec{v}[/TEX]
[TEX]\vec{v_o} [/TEX]
HTML Code:
[TEX]\vec{v_o} [/TEX]
4. Biểu diễn phân số
\frac{tử số}{mẫu số}
Ví dụ:
[TEX]\frac{a}{b}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\frac{a}{b}[/TEX]
[TEX]\frac{a+x^2}{b+c_2}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\frac{a+x^2}{b+c_2}[/TEX]
[TEX]\frac{\vec{v}}{\vec{u}}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\frac{\vec{v}}{\vec{u}}[/TEX]
5. Bảng chữ cái Hy Lạp
alpha = \alpha
bêta = \beta
gamma = \gamma
Gamma = \gamma
delta = \delta
Delta = \delta
rô = \rho
omêga = \omega
Omêga = \Omega
xích ma = \sigma
Xích ma = \Sigma
xi = \psi
Xi = \Psi
phi = \phi
Phi = \phi
Ví dụ:
[TEX]\alpha \Alpha \beta \Beta \gamma \Gamma \delta \Delta \rho \Rho \omega \Omega \sigma \Sigma \psi \Psi \phi \Phi[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\alpha \Alpha \beta \Beta \gamma \Gamma \delta \Delta \rho \Rho \omega \Omega \sigma \Sigma \psi \Psi \phi \Phi[/TEX]
6. Căn bậc hai
\sqrt{biểu thức khai căn}
Ví dụ
[TEX]\sqrt{x^4+2a}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\sqrt{x^4+2a}[/TEX]
7. Tích vecter có hướng
\vec{Vecter 1}\times\vec{Vecter 2}
Ví dụ
[TEX]\vec{A}\times\vec{B}[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\vec{A}\times\vec{B}[/TEX]
8. Các mũi tên suy ra, tương đương
\rightarrow : mũi tên suy ra thông thường
\Rightarrow : mũi tên suy ra có hai vạch
\leftrightarrow : mũi tên hai chiều
Ví dụ
[TEX]\rightarrow \Rightarrow \leftrightarrow[/TEX]
HTML Code:
[TEX]\rightarrow \Rightarrow \leftrightarrow[/TEX]
9. Quan hệ lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, xấp xỉ và các ký hiệu khác
\leq : nhỏ hơn hoặc bằng
\geq : lớn hơn hoặc bằng
\approx : xấp xỉ
....
Ví dụ:
[TEX] \leq \geq \approx < > = \le \ge \equiv \ll \gg \doteq \prec \succ \sim \preceq \succeq \simeq \subset \supset \approx \subseteq \supseteq \cong \sqsubset \sqsupset \Join \sqsubseteq \sqsupseteq \bowtie [/TEX]
[TEX] \in \ni \owns \propto \vdash \dashv \models \mid \parallel \perp \smile \frown \asymp : \notin \neq [/TEX]
HTML Code:
[TEX] \leq \geq \approx < > = \le \ge \equiv \ll \gg \doteq \prec \succ \sim \preceq \succeq \simeq \subset \supset \approx \subseteq \supseteq \cong \sqsubset \sqsupset \Join \sqsubseteq \sqsupseteq \bowtie
\in \ni \owns \propto \vdash \dashv \models \mid \parallel \perp \smile \frown \asymp : \notin \neq [/TEX]
--------------------------------------------------------------------------------------------
Nếu bạn nào thích tìm hiểu chi tiết hơn thì download nguyên bộ Hướng dẫn sử dụng Latex bằng tiếng Việt về mà xem, link đây:
http://diendantoanhoc.net/forum/inde...e=post&id=1833
:clap: :clap:
Nguồn từ: http://chuyenhvt.net
Các bài viết cùng chuyên mục:
Đánh dấu