Chào các bạn,

ChuyenHVT.net thành lập 2005 - Nơi lưu trữ rất nhiều kỉ niệm của các thế hệ học sinh trong hơn 15 năm qua. Tuy chúng mình đã dừng hoạt động được nhiều năm rồi. Và hiện nay diễn đàn chỉ đăng nhập và post bài từ các tài khoản cũ (không cho phép các tài khoản mới đăng ký mới hoạc động). Nhưng chúng mình mong ChuyenHVT.net sẽ là nơi lưu giữ một phần kỉ niệm thanh xuân đẹp nhất của các bạn.


M.

Kết quả 1 đến 15 của 15

Chủ đề: Một số phần mềm Toán học

Threaded View

  1. #1
    Thành viên gắn bó
    Ngày tham gia
    18-09-2006
    Tuổi
    17
    Bài viết
    396
    Cảm ơn
    156
    Đã được cảm ơn 116 lần ở 68 bài viết

    Mặc định Giới thiệu về maple

    1.Làm quen:

    Ở dấu nhắc các bạn có thể thực hiện các phép tính thông thường như:
    Code:
    [> 1987*2007;
    Kết quả sẽ là 3987909
    Nếu các bạn thay dấu ; bằng dấu :
    Code:
    [> 1987*2007:
    Thì kết quả sẽ không được hiện ra,tuy nhiên phép tính vẫn được thực hiện.
    Các phép tính cơ bản là : + , - , * , / , ^ (**)

    Code:
    [> 2/5 + 8/3;
    [> 23*%;
    [> 3^7;
    [> 3**7;
    [> 1987/2007;
    [> evalf(1987/2007);
    [> evalf(1987/2007,20);
    Để tính toán tiếp kết quả thu được ở phép tính trên ta dùng ký hiệu %

    Hàm evalf cho ta giá trị gần đúng viết dưới dạng thập phân của 1 số nào đó.Mặc định trong maple giá trị đó được tính toán gần đúng chính xác đến 10 chữ số thập phân.Ta cũng có thể điều chỉnh cho maple tính chính xác đến 20 chữ số thập phân như ở trên.

    2.Các hằng số trong maple:


    Code:
    [> Pi;
    [> pi;
    [> evalf(Pi);
    [> evalf(Pi/4);
    [> I;
    [> sqrt(-1);
    [> exp(I*Pi);
    [> ln(-1);
    Chú ý phân biệt giữa Pi (hằng số pi) và pi (chữ cái hy lạp) vì maple phân biệt chữ hoa chữ thường.

    3.Hàm số và biến số trong maple:


    Code:
    [> alibaba:= 20;
    [> 40*alibaba–100;
    Muốn trả lại giá trị cho alibaba thì :
    Code:
    [> alibaba :=’alibaba’;
    [> alibaba;
    Bây giờ ta thử định nghĩa hàm số:

    Code:
    [> f:=x^2;
    [> f;
    [> x:=3;
    [> f;
    [> x:=’x’;
    [> f;
    Ta có thể tính giá trị hàm số định nghĩa theo kiểu trên bằng lệnh subs:

    Code:
    [> subs(x=1,f);
    [> subs(x=3,f);
    [> subs(x=’x’,f);
    Còn nếu muốn tính giá trị hàm số theo kiểu viết f(1);f(2);… thì dùng hàm unapply
    Code:
    [> f:=2*x^2+10;
    [> f:=unapply(f,x);
    [> f(2);
    [> f(t);
    Hoặc là định nghĩa trực tiếp
    Code:
    [> f:= x->2*x+10;
    [> f(2);
    [> f(x);
    4.Một số phép toán đại số:

    Muốn đơn giản một biểu thức ta dùng hàm simplify,khai triển một biểu thức dùng hàm expand.Viết một biểu thức dưới dạng thừa số dùng hàm factor

    Code:
    [> f:=(1-x)/x + (1-x^2)/x^2;
    [> f:=simplify(f);
    [> expand(f);
    [> expand(cos(5*x));
    [> factor(f);
    Để giải 1 hệ phương trình ta dùng hàm solve,trước hết phải restart để trả tự do cho các biến số

    Code:
    [> restart;
    [> sol:=solve({2*x-5*y=10,3*x+4*y=8},{x,y});
    [> sol[1];
    [> sol[2];
    [> t=subs(sol,[x,y]);
    [> t[1];#gia tri cua nghiem x
    [> t[2];#gia tri cua nghiem y
    Dấu # là để chú thích.

    5.Đạo hàm và tích phân:

    Ta dùng hàm diff để tính đạo hàm.

    Code:
    [> f:=x*sin(x)-cos(x);
    [> df:=diff(f,x);#dao ham cap 1
    [> df2:=diff(f,x$2); #dao ham cap 2
    [> g:=unapply(f,x);
    [> dg:=diff(g(x),x); #dao ham cap 1
    [> dg2:=diff(g(u),u$2); #dao ham cap 2
    Ta dùng hàm int để tính nguyên hàm.

    Code:
    [> f:=x+sin(x);
    [> int(f,x);#nguyen ham cua f
    [> int(f,x=0..Pi/2);#tich phan cua f tu 0 -> Pi/2
    [> evalf(%);
    6.Vẽ đồ thị:

    Ta dùng hàm plot để vẽ đồ thị 2 chiều.
    Code:
    [> f:=x^3+exp(-x)*sin(3*x);
    [> plot(f,x=0..3);#ve ham f trong khoang 0 den 3
    [> plot(f,x=0..3,y=-1..1,color=blue);
    [> plot({sin(t),cos(t)},t=0..2*Pi);
    Trong ví dụ trên 2 đường cong được vẽ trong cùng 1 khoảng.Để vẽ các đường cong trong những khoảng khác nhau ta dùng hàm display trong thư viện đồ họa của Maple là plots.

    Dùng with(plots) để nạp thư viện plots vào bộ nhớ,hoặc dùng plots[display] để gọi trực tiếp hàm display của thư viện plots.
    Code:
    [> f:=x^2;
    [> g=sqrt(x);
    [> plot1:=plot(f,x=-1..1):
    [> plot2:=plot(g,x=0..4):
    [> plots[display]({plot1,plot2});
    Có thể dùng hàm plot để vẽ đồ thị đi qua các điểm rời rạc
    Code:
    [> lst:=[[0,1],[1,2],[2,3],[3,4.5],[5.2,4.3],[6,7]];
    [> plot(lst);

    Nguồn từ: http://chuyenhvt.net

    Các bài viết cùng chuyên mục:

    Ảnh đính kèm
    Lần sửa cuối bởi hoaln, ngày 04-08-2007 lúc 04:23 PM.

  2. Những người đã cảm ơn :


Thông tin về chủ đề này

Users Browsing this Thread

Có 1 người đang xem chủ đề. (0 thành viên và 1 khách)

Các Chủ đề tương tự

  1. Trả lời: 105
    Bài viết cuối: 20-09-2010, 07:05 PM
  2. [Bài Thi Số 05]Âm Nhạc - Giai Điệu Cuộc Sống [Phần II]
    Bởi loveactually trong diễn đàn Thư viện.
    Trả lời: 24
    Bài viết cuối: 11-04-2008, 12:19 AM
  3. Đề thi tham khảo một số môn học
    Bởi walkalone trong diễn đàn Thư viện.
    Trả lời: 0
    Bài viết cuối: 15-02-2007, 10:51 PM
  4. ngoại ngữ - điều kiện tối quan trọng cho ước mơ du học.
    Bởi frostyheart trong diễn đàn Kinh nghiệm học tập - Hỏi đáp
    Trả lời: 6
    Bài viết cuối: 11-10-2006, 09:14 PM
  5. Điều học từ cuộc sống
    Bởi hell trong diễn đàn Cafe chiều thứ 7
    Trả lời: 4
    Bài viết cuối: 10-01-2006, 04:09 PM

Đánh dấu

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •