Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu I.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị:
- Tập xác định: R. Đồ thị có trục đối xứng là Oy

Ta có:

.
Ta có:
- Đồ thị lõm trên
và lõm trên
. - Hàm số đạt cực tiểu tại
;
và đạt cực đại tại 
- Vẽ đồ thị: đồ thị tiếp xúc Ox tại
và cắt Ox tại 
2. Phương trình tương đương với:

Từ đồ thị câu 1:

có thể suy ra đồ thị:


Phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt

đường thẳng

có 6 điểm chung với đồ thị
Câu II.
1.


.
2.

Từ

Khi đó:

Với

thì (1) trở thành


Với

y thì (1) trở thành

: vô nghiệm vì

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm

là

và
Câu III.
Đặt
Câu IV
Gọi G là trọng tâm

,

, BM =

Đặt AB = 2x suy ra AC = x
Gọi M là trung điểm của AC

MC =


BC =

Vậy MB2 = MC2 + CB2

x2 =


.

.
Câu V
Đặt

thì

Từ giả thiết:

Suy ra

Ta có:

Vì hàm số

đồng biến trên

nên

(thoả mãn giả thiết)
Vậy
Phần riêng
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a
- Phương trình 2 đường phân giác của góc tạo bởi
và
là:

hay

.
Tâm K của

là giao của

hoặc

với đường tròn

.
Toạ độ K là nghiệm của hệ:

hoặc

Hệ (I) vô nghiệm.
Hệ (II) có nghiệm

Vậy

Bán kính của

là

.
- Trường hợp 1: Mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD
Ta có

và

vectơ pháp tuyến của (P) là:

Phương trình mặt phẳng (P) là:

Hay:
- Trường hợp 2: Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm: A, B và trung điểm M của CD
Ta có:

Vectơ pháp tuyến của (P) là:

Ptrình (P):

Hay:

Kết luận: có 2 mặt phẳng (P) thoả mãn yêu cầu bài toán là:

Và:

.
Câu VII.a
Giả sử

với a, b

R.
Khi đó:

.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
1. Khoảng cách từ A đến


2. Gọi d là đường thẳng qua A, song song với (P)

d nằm trên mp (Q) qua A song song với (P).

(Q): x 2y + 2z + 1 = 0.
Đường thẳng

qua B, vuông góc với (Q):

Tìm được giao điểm của (Q) và

là C

.
Suy ra phương trình đường thẳng AC cần tìm là:

.
Câu VII.b
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị thoả mãn
PT: -x +m =

PT(1) có ac = -2 < 0 nên luôn có hai nghiệm phân biệt

.
Khi đó

và

.
Ta có AB = 4


(vì theo định lý Viét thì

và

)
Vậy

.
Đánh dấu