Từ điển tiếng Anh củ chuối !
-Sugar you you go, sugar me me go : Đường anh anh đi, đường em em đi
-No star where : Không sao đâu
-Like is afternoon : Thích thì chiều
-I no want salad again : Em không muốn cãi với anh nữa
-If you want i'll afternoon you : Nếu anh muốn em sẽ chìu anh
-No I love me : Không ai iu tui
-No Four Go: Vô Tư Đi!
-I come you, I hate you, far me please : Tôi "căm" bạn, tôi ghét bạn, xa tôi ra!!!
-When I seven love, I look at star and ask myself star I seven love
(Khi tôi thất tình, tôi nhìn vì sao và tự hỏi sao tôi thất tình)
-When 1 human seven love, after seven loves will find love leg right
(Khi một người thất tình, sau 7 mối tình sẽ tìm được tình yêu chân chính)
-Star I Miss. mono : Vì sao tôi cô đơn
-Know die now : bít chít liền
-Three ten six ways, run is the best : tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
-No dare where : hổng dám đâu
-You ugly bottle exceed gosh : anh xấu chai quá trời
-No table : miễn bàn
-Go die go : đi chết đi
-I slap you drop teeth : tui tát anh rụng răng
-No table silver : miễn bàn bạc
-No table salad : không bàn cãi
-Ugly tiger : xấu hổ
-You lie see love: Anh xạo thấy thương
-I love you die up die down: anh iu Em chết lên chết xuống
-No you do what do go..i go five : thôi anh làm dzì làm đi..em đi ngủ ...
-I love toilet you sitdown : Tôi yêu cầu ,anh ngồi xuống.
-Đừng xa em đêm nay : don't far me night now
-Đời tôi cô đơn : life me aunt form
-Sue three child go play : thưa ba con đi chơi
-Love is die inside intestine a little : Yêu là chết ở trong lòng một ít
-Fruit heart no love two people : trái tim không thể yêu 2 người
-Mum go take husband child live with who : mẹ đi lấy chồng con ở với ai
-I want toilet kiss you : tôi muốn cầu hôn bạn
-Kiss bow ok, no yes what where : hôn cũng được, không có gì đâu
-I want kiss mother u before = anh muốn hôn má em trước
-Rather eat you better eat theif : thà ăn mày hơn ăn cướp
-Bridge enough for use : cầu đủ để xài
-Effort father like moutain pregnant paint : công cha như núi thái sơn
-Mother sister pineapple too = má em thơm lắm
-Mother me get wash mosquito day test right pineapple word : má em được rửa mỗi ngày thì phải thơm chứ
-No drink wine happy, want drink wine punish : ko uống ruợu mừng, muốn uống ruợu phạt
-Sick Want Die: Đau muốn chít
-Love Together Much, Bite Together Painful: Yêu Nhau Lắm, Cắn Nhau Đau
-Wake is stop = dzậy thì thôi
-I walk where = tui đi đây
-Bend Father As Moutain Pregnant Sharp Paint : công cha như núi thai sắc ( thái ) sơn.
-Mean mother As Water In Source Flow Out :nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
-One Heart Worship Mother Glass Father: một lòng thờ mẹ kính cha.
-Give Circle Word Pious New Is Sword Heavy Child: cho tròn chữ hiếu mới là đao nặng ( Đạo ) con.
-SLOW PEPPER : CHẬM TIÊU
-Do not onion summer me : đừng hành hạ tôi
-Give M beg 2 word soldier black peace : cho em xin 2 chữ binh huyền (bình) yên
-Tomorrow fall tomorrow fall one love love: mai ngã ( mãi / mãi ) 1 tình yêu
-Beg fault smile, puberty stop: xin lỗi nhe, dậy thì thôi
-"You think you delicious?" (anh nghĩ anh ngon hả)
-"You live place monkey cough flamingo crows, clothe house country." (Anh sống ở chốn khỉ ho cò gáy, đồ nha quê)