顶 ủng hộ
狂顶 nhiệt tình ủng hộ (phải dịch là kịch liệt ủng hộ mới đúng )
靠 bất mãn, thận trọng khi dùng từ này.
晕 ngất, bó tay, bó tay chấm com...
泡妞 tán gái
流口水 ngưỡng mộ
新蚊连啵 hài thanh với 新闻联播, nghĩa là muỗi cắn rất nhiều
恐龙 con gái "ko đc xinh cho lắm"
青蛙 con zai ngoại hình hơi khiêm tốn
爱老虎油 đọc chệch của I love you
可爱 :可怜没人爱
讨厌:讨人喜爱,百看不厌
偶像:呕吐的对象
东东:东西
Các bài viết cùng chuyên mục:
- TiếngTrung giao tiếp với 100% giao viên bản...
- Câu chuyện lãng mạn nhất (最浪漫的事)
- Fa ra xue (tóc như tuyết) - Jay Chou
- Ai học Trung giúp em với !!!!!
- Ai học Trung giúp em với !!!!!
- Phần mềm gõ tiếng trung NJ Star Chinese WP
- Tìm người dạy tiếng trung
- Hoa Rơi - Lâm Tâm Như
- Bắt đầu từ bây h để học giỏi tiếng trung!!!
- Ngoại ngữ rốt cuộc cũng chỉ là công cụ giao...
Đánh dấu