PDA

View Full Version : Mấy Bạn Chuyên Anh Ơi Vào Đây Thử Coi.................



_kinken_
04-04-2008, 05:32 PM
Bạn có tự tin với vốn từ vựng tiếng Anh của mình? Nếu có, hãy thử phát âm những từ có thể khiến ngay cả người có tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ cũng phải líu lưỡi hoặc “toát mồ hôi”.

Tác giả Chang Lee Peng của trang Writinghood đã lập một danh sách 10 từ mà ông cho là khó phát âm nhất trong tiếng Anh.

Hãy bắt đầu từ từ đơn giản, “ngắn”, và “dễ” phát âm nhất:


1- Honorificabilitudinitatibus


Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love"s Labour"s Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”


2 - Antidisestablishmentarianism


Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đổi việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.


3 - Floccinaucihihilipilification


Từ này gồm 29 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”


4 - Supercalifragilisticexpialidocious


Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”.


5 - Hepaticocholecystostcholecystntenterostomy


Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật.


6 - Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis


Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.


7 - Antipericatametaanaparcircum - volutiorectumgustpoops


Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp.


8 - Osseocaynisanguineovisceri - cartilagininervomedullary


Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh.


9 - Aequeosalinocalcalinoceraceoa - luminosocupreovitriolie


Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh.


10 - Bababadalgharaghtakamminarronn - konnbronntonnerronntuonnthunntro - varrhounawnskawntoohoohoordenenthurnuk


Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len.


11 - Lopadotemachoselachogaleokranio - leipsanodrimhypotrimmatosi - lphioparamelitokatakechymenokich - lepikossyphophattoperisteralektr - yonoptekephalliokigklopeleiolagoiosi - raiosiraiobaphetraganopterygon


Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.


12 - Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự:


Methionylglutaminylarginyltyrosy - lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy - lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla - lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanYlvalythre - onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg - lutamylglutaminylsErylleucyllysylisoleucy -

laspartylthreonylleucylIsoleucylglutamy -

lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg - lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse - Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp - RolylthreOnylisoleucylglutaminylasPfraginylal - anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany - lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy - lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy -

lalanylleuOylisoleucylarginylglutaminy -

llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly -

lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany - lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy - llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany - lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva - lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny - laspartylvalylprolylvalylglUtaminylglutamylsery - lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany - lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany - lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleuc y - lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylasparty lalany - laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy -

glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy -

larginylglycyltyrosylthreonyltyrOsylleucyl -

leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony - lglycylalanylglutamYlasparainylarginylalany - lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy -

lleucylValylalanyllysylleucyllysylglutamy -

ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro -

lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy - lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy - lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany - lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery - lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoIeucy - lisoleucylglutamylglutaminylHistidylasparaginy - liSoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl - leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl - calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt - hreonylarginylserine


Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme.


Theo DT.
Teen.vn

Chang
04-04-2008, 05:40 PM
ax, ax, mi' từ cuối............. :dribble:

l0ng_ch4u
04-04-2008, 05:43 PM
nhìn thấy dài quá !
nản :sweat::sweat:

jimmy
05-04-2008, 01:19 PM
TA ah mình mù tịt về khoản này:cry::cry::cry:

BUBABY
05-04-2008, 01:21 PM
đây đây nhưng tối vìa mới dịch phải đi học cái đã,..........mà nhìn cũngn khó khó đấy nhỉ,....................:beat_plaster:
à, mà từ gì mà dài thí hả,.............................?????????????????? ??????????????/

Chobits_Xh
05-04-2008, 05:27 PM
Ô hô hô!
ĐọC x0ng cứ PhảI Gọi Là ĐI NhẶt Bã míA lUôn!!!!!!!
:cry::cry::cry::cry::cry::cry:

jimmy
08-04-2008, 08:58 PM
chậc đọc đc thì ko phải gọi lớp anh:beauty::beauty:

Sapphire
08-04-2008, 09:07 PM
thật là sợ hãi
:((
kiếm chút tiền còn đánh Casino

lig.siel
03-08-2008, 08:05 PM
e có nge thấy qa qa về cái này
thật là vãi lúa à nha '___________________'~

bạn chị e bảo học ở trường Dược fải ghi + học thuộc tên mấy loại thuốc cũg "dã man" gần tnày 8-}
học xog die :|

cobexinh_93
03-08-2008, 08:13 PM
troi kiem dau ra cai hay ho vay
that su la rat hay thank you ha

Meteor.Cry
04-08-2008, 05:56 PM
anh nài bị sao vậy tốn thời gjan vít toàn cái linh tinh đọc chẳng hỉu gj lun~X(
:((

Hiền lành
04-08-2008, 06:48 PM
:))Cậu này hay nhờ!=))
Từ vựng Anh sao toàn lấy từ sách của Pháp sế?o-:
Từ dài nhất, ko có nghĩa là khó phát âm nhất, lại càng ko đc dùng nhiều. Mà mục đích của học TA là để giao tiếp và xài rộng rãi mà!
Cái này nghe có vẻ xa vời vợi và thiếu tính thực tiễn quá ha!:-j

Mr.Vip
04-08-2008, 07:15 PM
Tớ thử 1 từ Antipericatametaanaparcircum cho vô từ điển Lạc Việt với baambo đều hok cóa, Chắc là cậu tự phát minh ra tiếng Thái lai với Ma Cao nhỉ. Hâm mộ wa=D>

l0ng_ch4u
04-08-2008, 09:46 PM
nếu mà tiếng Nga cũng có đc như thía này thỳ hay quá!!!!

Quynhchemistry
04-08-2008, 09:56 PM
Haha, nhìn cứ như kiểu ký tự cổ ấy, hoặc là tên một loại thuốc gì đó, hay thật!!! Sao lại phải dùng đến những từ khó chịu thế nhỉ, phải chăng muốn ng ta lao vào như kiểu đi giải mật mã Da Vinci :))

hoaln
04-08-2008, 10:13 PM
Cái từ này tách ra đc ko nhỉ
Antidisestablishmentarianism
Anti-dis-establishment-arian-ism

Mấy cái này thật kinh khủng
http://en.wikipedia.org/wiki/Longest_word_in_English

Hiền lành
05-08-2008, 09:14 AM
chậc đọc đc thì ko phải gọi lớp anh:beauty::beauty:
Lớp Anh trả lời được mấy cái này thì chúng tớ chả học HVT làm gì cho nhọc thân! Ai làm đc nào? Mời thi IL với lỵ Toefl IBT luôn cho nóng! Moi móc ra việc để làm hả cậu? Thôi! Về nhà học thuộc bảng chữ cái TA sao cho biết phát âm chuẩn cái đó đi đã!:))
Xin lỗi nhá! Tớ đùa tí, đừng có giận!:)

Mr.Sju
06-08-2008, 11:57 PM
mấy bạn chuyên anh nhà mình trổ tài đi chứ...........
#-o#-o
dịch đc chắc to đầu mất

nam do
07-08-2008, 12:04 AM
mày cứ thak mấy ku chyên anh thía hả siu vào đây mà tìm vn.yahoo.com có tất cho ku

Gà Gật Gù
08-08-2008, 04:05 PM
chờ kiếp sau nhá
khi nào tớ thành người Anh gốc thì hỏi tớ tiếp nhá
Đang ôn bằng SAT (sống-ăn-tiêu)
Đấy
(bằng này pro lắm chắc ai cũng biết.Ko biết thì lên hỏi lão Google xem,chắc lão biết)
=))=))

__(S)ingle__
08-08-2008, 04:13 PM
ồ ô cái này muốn dịch thì phải uống 1 chút sữa tăng lực milo ô ô